Có 1 kết quả:
勸學 khuyến học
Từ điển trích dẫn
1. Khuyến khích người học tập.
2. Tên chức quan, chuyên giảng kinh sử các sách trong cung đình, vương phủ.
3. Tên một thiên trong sách “Tuân Tử” 荀子.
2. Tên chức quan, chuyên giảng kinh sử các sách trong cung đình, vương phủ.
3. Tên một thiên trong sách “Tuân Tử” 荀子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên nhủ, thúc đẩy việc học hành.
Bình luận 0